Cho m gam hỗn hợp N a 2 C O 3 v à N a 2 S i O 3 vào lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là
A. 22.
B. 28,1.
C. 22,8.
D. 15,9.
Cho m gam hỗn hợp N a 2 C O 3 v à N a 2 S i O 3 vào lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là
A. 22.
B. 28,1.
C. 22,8.
D. 15,9.
Chọn đáp án A
N a 2 C O 3 + 2HCl ® 2NaCl + H 2 O + C O 2 ↑
x x (mol)
⇒ x = 3 , 36 22 , 4 =0,15 (mol)
N a 2 S i O 3 + 2HCl ® 2NaCl + H 2 S i O 3 ↓
y y (mol)
⇒ y = 3 , 9 78 = 0 , 05 ( m o l )
m = 106.0,15 + 122.0,05 = 22 (gam)
Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 3,36 lít (đktc) khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là:
A. 22,8.
B. 26,3.
C. 22,0.
D. 23,6.
Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,7.
B. 33,8.
C. 29,6.
D. 35,16.
Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,7
B. 33,8
C. 29,6
D. 35,16
Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,7
B. 33,8
C. 29,6
D. 35,16
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,3.
B. 19,5.
C. 16,9.
D. 15,6
Đáp án : C
Đặt số mol các chất trong X lần lượt là : a, b , c , d
Ca + 2H2O à Ca(OH)2 + H2
CaC2 + 2H2O à Ca(OH)2 + C2H2
Al4C3 + 12H2O à 4Al(OH)3 + 3CH4
Ca(OH)2 + 2Al + 2H2O à Ca(AlO2)2 + 3H2
Ca(OH)2 + 2Al(OH)3 à Ca(AlO2)2 + 4H2O
Bảo toàn H : 2nH2O đốt cháy = 2nH2 + 2nC2H2 + 4nCH4
=> 2b + 12c + 2d+ 3a = 1,05 mol
=> 2(b+d) + 3(4c +a) = 1,05 = 2nCa + 3nAl
(trong X nếu coi X gồm Ca, Al , C)
mX = 40nCa +27nAl + 12nC (nC = nCO2 = 0,2 mol)
=> 40nCa + 27nAl = 12,75g
=> nCa = 0,15mol ; nAl = 0,25 mol
Sản phẩm không có kết tủa => dung dịch gồm : Ca(AlO2)2 và Ca(OH)2
Bảo toàn nguyên tố => Y có : 0,125 mol Ca(AlO2)2 và 0,025 mol Ca(OH)2
nHCl = 0,4 mol
OH- + H+ à H2O
0,05 à 0,05 => dư 0,35 mol H+
nH+ = 4nAlO2 – 3nAl(OH)3
=> mAl(OH)3 = 78. 0 , 65 3 = 16,9g
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.16,9.
B. 15,6.
C. 19,5.
D. 27,3.
Hỗn hợp X gồm A l , C a , A l 4 C 3 v à C a C 2 .Cho 15,5 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 4 , 48 l í t C O 2 (đktc) và 9 , 45 g a m H 2 O .Thêm từ từ dung dịch HCl 1 M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,26
B. 14,04
C. 15,60
D. 14,82
Đáp án D
Quy về Al, Ca và C ⇒ n C = n C O 2 = 0 , 2 m o l
Đặt n A l = x ; n C a = y
⇒ áp dụng công thức: n H + = 4 n A l O 2 - - 3 n
⇒ m = 14 , 82 g
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3.
D. 16,9
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3
D. 16,9